SÀN NÂNG KỸ THUẬT HPL- CHỐNG TĨNH ĐIỆN
1. Kết cấu
Hệ thống sàn nâng kỹ thuật HPL- chống tĩnh điện bao gồm sàn, thanh giằng, chân trụ hỗ trợ cung cấp nâng bề mặt làm việc để chịu tải cao & chống tĩnh điện và chỗ để đặt tất cả các loại dây ở vị trí thấp hơn.
Hệ thống sàn nâng kỹ thuật HPL- chống tĩnh điện được phép lắp đặt hộp đấu dây và phích cắm nối đất trên mặt đất. Dây có thể được đặt dưới sàn và chiều cao của giá đỡ có thể được điều chỉnh theo ý muốn. Kết nối dầm và giá đỡ có thể điều chỉnh độ cao thành một hệ thống phía trên chắc chắn. Chèn sàn vào các ngăn được bao bởi chuỗi
2. Kích thước: 600 x 600 x 35 mm
3. Vật liệu bao phủ trên bề mặt sàn nâng kỹ thuật HPL
– Laminate áp suất cao – Tấm thảm – Gốm sứ
– Ngói nhựa PVC – Vải sơn – Đá hoa cương / Đá cẩm thạch
4.Thông số kỹ thuật
International | Fire
performance |
Concentrated Load
LB N KG |
Impact load
N |
Ultimated load
N |
Uniform load N/M2 | Rolling load
N 10 10000 |
|||
FS700 | A | ≥700 | ≥2950 | ≥301 | ≥445 | ≥8850 | ≥12500 | 2950 | 2270 |
FS800 | A | ≥800 | ≥3560 | ≥363 | ≥536 | ≥11250 | ≥16100 | 3560 | 2670 |
FS1000 | A | ≥1000 | ≥4450 | ≥453 | ≥670 | ≥13350 | ≥23000 | 4450 | 3560 |
FS1250 | A | ≥1250 | ≥5560 | ≥567 | ≥725 | ≥16680 | ≥33000 | 5560 | 4450 |
FS1500 | A | ≥1500 | ≥6660 | ≥680 | ≥780 | ≥26690 | ≥43000 | 6670 | 5560 |
FS2000 | A | ≥2000 | ≥8890 | ≥906 | ≥890 | ≥31130 | ≥58000 | 5590 | 7800 |